Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous tense)

Trang chủ»Góc Học Tập»Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous tense)

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous tense)

1. Khái niệm

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.

2. Công thức 

Khẳng định: S + had been + V_ing + O

Ex: They had been working for four hours when she telephoned.

 (Họ đã làm việc suốt 4 tiếng khi mà cô ấy gọi.)

Phủ định: S + had + not + been + V_ing + O

Ex:  Betty fail the final test because she hadn’t been attending class.

(Betty đã trượt bài kiểm tra cuối kì vì cô ấy không tham gia lớp học.)

Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O? 

Ex: Had he been watching films? (Có phải anh ấy đã đang xem phim?)

3. Cách dùng 

Diễn đạt hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ.

Ex: Sam gained weight because he had been overeating. (Sam tăng cân vì cô ấy ăn quá nhiều.)

Diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạng tính tiếp diễn)

Ex:  I had been thinking about that before you mentioned it. (Tôi vẫn đang nghĩ về điều gì đó trước khi bạn đề cập tới.)

Diễn tả hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động khác.

Ex: I had been practicing for five months and was ready for the championship. (Tôi đã luyện tập suốt 5 tháng và sẵn sàng cho giải vô địch).

Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.

Ex: She had been crying for ten minutes before her mother came home. (Cô ấy đã đang khóc trong mười phút trước khi mẹ cô ấy về nhà.)

Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ.

Ex: This morning he was very tired because he had been working very hard all night.

(Sáng nay anh ấy rất mệt bởi vì anh ấy đã làm việc vất vả cả đêm.)

LƯU Ý: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn có thể được sử dụng trong câu điều kiện loại 3 nhằm diễn tả điều kiện không có thực trong quá khứ.

Ex: She would have been more confident if she had been preparing better.

(Cô ấy đã có thể sẽ tự tin hơn nếu cô ấy chuẩn bị tốt hơn.)

4. Dấu hiệu 

Before, after

Until then

Since, for

By the time

Prior to that time

 

Đăng Ký Nhận Tư Vấn

Đăng Ký

Họ tên học viên(*)
Trường bắt buộc

Tên phụ huynh(*)
Trường bắt buộc

Địa chỉ
Invalid Input

Điện thoại
Invalid Input

Email(*)
Trường bắt buộc

Nội dung(*)
Trường bắt buộc

Gửi ngay

Liên hệ

LOGOfooter

Trung tâm Anh Ngữ Elis

Địa chỉ : Số 17,Huỳnh Văn Thống,P.Nhơn Bình,Quy Nhơn
Hotline : 0906.503.989 - Email : [email protected]

Facebook

Designed by WebMinhThuan.Com

Đăng Ký Tư Vấn

Liên hệ

Họ tên(*)
Trường bắt buộc

Công ty(*)
Trường bắt buộc

Địa chỉ
Invalid Input

Điện thoại
Invalid Input

Email(*)
Trường bắt buộc

Nội dung(*)
Trường bắt buộc

Gửi ngay

Đăng Ký

 Học